Từ điển Thiều Chửu
悟 - ngộ
① Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính 悟性. ||② Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh
悟 - ngộ
① Ngộ, tỉnh ngộ, giác ngộ: 執迷不悟 Mê muội mãi không tỉnh ngộ; 恍然大悟 Bỗng nhiên tỉnh ngộ, bừng tỉnh; ② (văn) Làm cho tỉnh ngộ, giác ngộ (người khác).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悟 - ngộ
Hiểu ra — Tỉnh ra mà hiểu biết, đầu óc không còn tối tăm như trước. Td: Tỉnh ngộ. Giác ngộ.


感悟 - cảm ngộ || 執迷不悟 - chấp mê bất ngộ || 大悟 - đại ngộ || 妙悟 - diệu ngộ || 穎悟 - dĩnh ngộ || 覺悟 - giác ngộ || 解悟 - giải ngộ || 悔悟 - hối ngộ || 敏悟 - mẫn ngộ || 悟道詩集 - ngộ đạo thi tập || 醒悟 - tỉnh ngộ ||